◇ THÔNG TIN XÍ NGHIỆP
| Tên xí nghiệp | KAIGO TOKYO (Katsushika ku) |
| Địa điểm làm việc | Tokyo to, Katsushika ku ( Kameari) Arakawa ku, Edogawa ku (không được chọn địa điểm, khi phỏng vấn tuỳ tình hình thiếu hụt nhân lực từng viện sẽ phân bổ) |
| Ngành nghề | KAIGO (特別養護老人ホーム, 介護付有料老人ホーム) |
◇ ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG
| Hình thức tuyển dụng | Tokuteigino / Kaigo visa |
| Nội dung công việc | Làm các công việc chăm sóc dài hạn trong viện dưỡng lão. |
| Năng lực tiếng Nhật | Tiếng nhật tương đương N2 (giao tiếp tốt, không yêu cầu bằng cấp) |
| Yêu cầu | Các bạn có đủ điều kiện chuyển đổi qua visa tokuteigino. (Nếu bạn nào có Fukushi mong muốn chuyển đổi visa Kaigo thì có thể trao đổi) |
| Yêu cầu đặc biệt | Có chứng chỉ 介護職員初任者研修修了者以上 (旧ヘルパー2級). Có thể phỏng vấn xong nhập công ty rồi lấy cũng được , viện sẽ trả chi phí học |
| Số lượng tuyển dụng | 2-3 bạn (nam nữ Ok) |
◇ ĐÃI NGỘ VÀ LƯƠNG THƯỞNG
| Lương | Lương cơ bản: 18.3-19 (tuỳ bằng cấp và trình độ) + trợ cấp nhà 3man |
| Thưởng | Thưởng 1 năm 2 lần (từ 3-5 tháng luơng), dựa theo năng lực và đánh giá cuối năm. |
| Trợ cấp khác | Trợ cấp cải thiện 処遇改善 sẽ được trả 1 lần vào cuối năm |
| Trợ cấp | Trợ cấp kaigo fukushi 1 man. Trợ cấp đêm 夜勤 6sen + 宿直 4600¥ |
| Phúc lợi | Sử dụng máy massage miễn phí, khám sức khoẻ định kỳ, tiền mừng cưới hỏi sinh con, tiền trợ cấp nghỉ việc |
| Thời gian làm việc | <早番>7:00~16:00 <日勤>8:30~17:30 <遅番1>10:00~19:00 <遅番2>13:00~22:00 <夜勤1>17:00~翌9:00 <夜勤2>22:00~翌7:00 |
| Làm đêm | Có làm đêm 1 tháng khoảng 4~5 lần. |
| Ngày nghỉ | Nghỉ theo lịch của viện. Tháng nghỉ 9 ngày (được kibo 2 ngày), có 10 ngày nghỉ phép sau 6 tháng, có các ngày nghỉ đặc biệt khi có việc gia đình, nghỉ sinh lý (con gái), nghỉ relax tinh thần làm việc. |
| Các khoản trừ | Các khoản khấu trừ: bảo hiểm xã hội và thuế theo luật |
| Chỗ ở | Tự túc (trong lương có hỗ trợ 3 man tiền nhà). Có thể thuê nhà hoặc ở shareroom (nhà ở khu vực này tầm 4.5 man 1 phòng 1K |
| Hình thức phỏng vấn | Phỏng vấn online qua Zoom . Bạn nào ở gần ưu tiên tới tham quan viện và phỏng vấn trực tiếp |
| Lịch phỏng vấn dự kiến | Sẽ sắp lịch ngay sau khi có ứng viên |
| Ghi chú | Các viện gần ga, tiện đi lại. / Các thông tin không có trong đơn có thể hỏi thêm khi phỏng vấn. |
