◇ 基本情報 THÔNG TIN TUYỂN DỤNG
企業名 Tên xí nghiệp | 有限会社 ヒトデパートナー CHẾ BIẾN THỊT BÒ CHIBA |
勤務地 Địa điểm làm việc | 千葉県旭市 最寄駅:干潟 Chiba ken Asahi shi (Ga gần nhất Higata) |
職集 Ngành nghề | 食肉公社内での内臓処理及び加工 Chế biến thịt (Chủ yếu là thịt bò nội địa cao cấp) |
◇ 募集条件 ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG
雇用形態 Hình thức tuyển dụng | 特定技能正社員 Tokuteigino |
仕事の内容 Nội dung công việc | 食肉の内臓処理及び加工(10kg程度の重量物を運ぶ業務・有)Xử lý và chế biến thịt (có phải bưng bê đồ nặng như các thùng nặng khoảng 10kg) |
日本語レベル Năng lực tiếng Nhật | 日本語での業務の指示が理解できる。日本語で簡単なコミュニケーションが取れる Công ty chưa có người Việt, chỉ nhận ứng viên đủ năng lực giao tiếp với người Nhật |
条件 Yêu cầu | 日本語N4以上、飲食料品製造業特定技能1号試験合格者or技能実習終了者 Ứng viên đủ điều kiện chuyển qua Tokuteigino ngành thực phẩm, trái ngành, du học sinh hay cùng ngành đều được. Ứng viên biết cầm dao (ưu tiên) hoặc mong muốn được làm việc trong ngành thực phẩm tại Nhật lâu dài. KHÔNG NHẬN GINO chuyển việc. |
募集人数 Số lượng tuyển dụng | 2 名 2 bạn nam nữ Ok (Hiện tại công ty cũng có nhiều phụ nữ làm việc) |
◇ 給与と待遇など ĐÃI NGỘ VÀ LƯƠNG THƯỞNG
給与 Lương | 22万〜(基本給200,000万円 時給換算:年間平均1152円 + 食事手当 + 住宅手当5万まで) ※ボーナスを考慮すると時給1,460円相当 Lương cứng 20 man |
昇給・賞与 Tăng lương・Thưởng | 昇給:無し 賞与:年2回 基本給の1ヶ月分(200,000円)(会社運営状況による)Công ty không xét tăng lương , thưởng năm 2 lần (theo thành tích công ty): năm ngoái mỗi lần 1 tháng lương |
勤務時間 Thời gian làm việc | 変形労働時間制 1年単位 カレンダーあり(提示可能) 基本は7時〜19時 7時〜17時 Làm việc theo lịch công ty. Có lịch đính kèm . |
残業 Tăng ca | 月平均時間外労働時間:1時間. Hầu như không có làm thêm |
休日 Ngày nghỉ | 土曜日・日曜日・祝日・その他 週休2日制 .その他の休日 会社カレンダー通り. 年間休日:122日 有給休暇:有(6ヶ月後より年間10日以上)Lịch nghỉ của công ty đính kèm riêng! Tham khảo lịch nghỉ: tuần 2 ngày, nghỉ lễ, nghỉ phép… năm nghỉ trung bình 122 ngày |
控除 Các khoản trừ | Các khoản trừ theo luật . Lương dự kiến 22man/ tháng . Sau khi trừ thuế và bảo hiểm về tay khoảng 16-17 man/ tháng + thưởng năm 2 lần 月の月収例:220,000円(基本給+食事手当)- (社会保険料:30,921円 +住民税:13,683 +所得税:9,198円(2年目以降))=166,198円(概算です!金額ずれます) |
寮・社宅 Chỗ ở | 社宅を用意(無料)or住宅手当:50,000円/月を上限に支給 ※光熱費等は自己負担です Nhà ở công ty chuẩn bị miễn phí (Nhà này sẽ trao đổi và thuê sau khi ứng viên đỗ phỏng vấn) / Nếu ứng viên muốn tự túc nhà thì công ty hỗ trợ 5man/ tháng + chi phí đi lại. Chi phí điện nước tự thanh toán! |
選考フロー Hình thức phỏng vấn | 書類選考 1回目オンライン・2回目勤務地(遠方の場合は交通費と宿泊費を支給)・3回目はオンライン Phỏng vấn 3 vòng : vòng 1 phỏng vấn Online > Vòng 2: phỏng vấn trực tiếp và tham quan xưởng (các bạn ở xa chi phí đi lại và chi phí ở khách sạn công ty thanh toán)・Vòng 3: gặp mặt online và chào hỏi giám đốc tổng. |
面接予定日 Lịch phỏng vấn dự kiến | 即時 Sẽ sắp lịch ngay khi có ứng viên |
その他 Ghi chú | 食事手当:20,000円/月 交通費:実費 10,000円/月 上限 賞与支給があるので額面の年収は3,040,000円です。 社宅に住む場合(住宅手当有)家賃がかからない為、お金が手元に残ります。Trợ cấp tiền ăn 2man/ tháng. Trợ cấp đi lại theo thực tế (tối đa 1 man/ tháng) , Thưởng năm 2 lần *** Tiền nhà không mất nên lương về tay ổn định |