◇ 基本情報 THÔNG TIN TUYỂN DỤNG
企業名 Tên xí nghiệp | CBTP SHIZUOKA |
勤務地 Địa điểm làm việc | SHIZUOKA KEN SHIZUOKA SHI |
職集 Ngành nghề | 飲食製造業_食品加工 Chế biến メンチカツ・コロッケ |
◇ 募集条件 ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG
雇用形態 Hình thức tuyển dụng | 特定技能正社員 Tokuteigino |
仕事の内容 Nội dung công việc | メンチカツ・コロッケ 加工工場内での玉ねぎ先発、盛付、計量、 たれ 漬け、包装、検品等のお仕事です。 Chế biến thịt chiên |
日本語レベル Năng lực tiếng Nhật | 日本語での業務の指示が理解できる。 Ứng viên giao tiếp cơ bản, không yếu quá. |
条件 Yêu cầu | 飲食料品製造の技能実習生終了者 Ứng viên đủ điều kiện chuyển đổi qua Tokuteigino ngành thực phẩm, Ứng viên các ngành thực phẩm, Trái ngành có chứng chỉ. Mong muốn Ứng viên có sức khỏe tốt và yêu thích công việc thực phẩm. Đơn không nhận gino chuyển việc |
募集人数 Số lượng tuyển dụng | 2 nữ |
◇ 給与と待遇など ĐÃI NGỘ VÀ LƯƠNG THƯỞNG
給与 Lương | Lương giờ 1050 yên/ giờ |
昇給・賞与 Tăng lương・Thưởng | 昇給:あり(会社運営状況による)Công ty xét tăng lương (theo thành tích công ty) |
勤務時間 Thời gian làm việc | 13時〜22時 Giải lao 1 tiếng. |
残業 Tăng ca | Tăng ca bình thường 35 tiếng/tháng. Lương tăng ca 1313 yên/ giờ |
休日 Ngày nghỉ | 週休2日Tuần 2 ngày theo lịch của công ty. |
控除 Các khoản trừ | Các khoản trừ theo luật |
寮・社宅 Chỗ ở | Nhà ở 2LDK, tiền nhà 2,5man/tháng đã bao gồm điện, nước, gas, mỗi người 1 phòng riêng. Công ty chuẩn bị các vật dụng cơ bản |
選考フロー Hình thức phỏng vấn | Phỏng vấn Online |
面接予定日 Lịch phỏng vấn dự kiến | 即時 |
その他 Ghi chú | – Nhiệt độ xưởng ở nhiệt độ thường – Công ty đã có nhiều nhân viên người Việt và người nước ngoài – Nghiệp đoàn thanh toán chi phí di chuyển về công ty và chi phí vận chuyển 2 kiện hành lý *** Các thông tin không có trong đơn vui lòng trao đổi khi phỏng vấn. |